Hiện nay ngân hàng Sacombank đang đi đầu về dịch vụ sử dụng thẻ tín dụng, giao dịch trên toàn cầu, miễn lãi lên tới 45 ngày. Cập nhật các thông tin mới nhất về lãi suất thẻ tín dụng Sacombank, cách tính tiền lãi thẻ khi chưa thanh toán, cũng như các tiện ích hấp dẫn giúp khách hàng sử dụng thẻ Sacombank dễ dàng và tiện lợi hơn.
Thẻ tín dụng Sacombank là gì?
Thẻ tín dụng Sacombank là một công cụ thanh toán có hạn mức do Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín phát hành. Thẻ này cho phép người sử dụng tiêu dùng hoặc thực hiện các giao dịch mà không cần mang theo tiền mặt. Hạn mức tín dụng trên thẻ định rõ số tiền tối đa mà người sử dụng có thể chi tiêu, đến thời điểm nhất định bạn phải hoàn trả lại cho tổ chức tài chính cấp thẻ.
Thẻ tín dụng Sacombank vẫn giữ được bản chất cơ bản của thẻ tín dụng. Khi mở thẻ tín dụng Sacombank, người dùng còn có thể tùy chọn loại thẻ với các hạn mức khác nhau. Điều này tùy thuộc vào khả năng và uy tín tài chính của bản thân.
Các loại thẻ tín dụng phổ biến của Sacombank hiện nay:
- Thẻ Sacombank Visa Infinite
- Thẻ Sacombank Platinum American Express
- Thẻ Sacombank Visa Signature
- Thẻ Sacombank World Mastercard
- Thẻ Sacombank JCB Ultimate
- Thẻ Sacombank Visa Platinum
Điều kiện mở thẻ Sacombank
Để thực hiện hướng dẫn cách mở thẻ tín dụng Sacombank, người dùng cần đáp ứng một số điều kiện cụ thể. Điều này nhằm đảm bảo bạn đủ trách nhiệm để quản lý tài chính và khoản vay của mình.
Đối tượng được phép mở thẻ là những người cá nhân đủ 18 tuổi trở lên và có thu nhập đều đặn từ nguồn chuyển khoản qua ngân hàng tối thiểu là 5.000.000 VND/tháng.
Điều này giúp đảm bảo sự ổn định trong nguồn thu nhập. Đồng thời, tạo điều kiện thuận lợi cho việc quản lý tài chính. Nếu không giao dịch qua ngân hàng, bạn có thể chứng minh rõ nguồn thu nhập đạt mức tối thiểu là 5.000.000 VND/tháng thông qua giấy xác nhận thu nhập của công ty.
Lãi suất thẻ tín dụng Sacombank hiện nay
Lãi suất thẻ tín dụng Sacombank tháng
Để tìm được phần lãi suất này, bạn sẽ phải đi khá sâu vào website của Sacombank để tìm kiếm. Vì thế, bảng tóm tắt này sẽ giúp bạn biết được lãi suất thẻ tín dụng Sacombank
Loại thẻ | Lãi suất tháng (thay đổi theo từng thời kỳ) |
Thẻ tín dụng nội địa | 1,25% – 2,77% |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Classic | 1,25% – 2,77% |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Ladies First | |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Gold | |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Platinum | |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Platinum Cashback | |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Signature | |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Infinite | |
Thẻ tín dụng quốc tế World Mastercard | |
Thẻ tín dụng quốc tế Mastercard Gold | |
Thẻ tín dụng quốc tế Mastercard Classic | |
Thẻ tín dụng quốc tế UnionPay | |
Thẻ tín dụng quốc tế JCB Ultimate | |
Thẻ tín dụng quốc tế JCB Gold | |
Thẻ tín dụng quốc tế JCB Classic |
Lãi suất rút tiền mặt
Lãi suất rút tiền mặt từ thẻ tín dụng ngân hàng Sacombank hay còn gọi là phí rút tiền mặt tại máy ATM, là khoản phí bạn phải trả cho ngân hàng tính trên tổng số tiền rút. Cụ thể như sau:
Loại thẻ | Lãi suất rút tiền mặt | |
Thé tín dụng Mastercard Gold | Phí rút tiền mặt tại cây ATM Sacombank: 2% số tiền giao dịch (tối thiểu 20.000 VND), phí rút tiền mặt tại cây ATM ngân hàng khác: 4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000 VND). | |
Thẻ Mastercard Classic | ||
UnionPay | ||
Thẻ JCB Ultimate | ||
Thẻ JCB Gold | ||
Thẻ JCB Classic | ||
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Classic | ||
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Ladies First | ||
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Gold | ||
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Platinum | ||
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Platinum Cashback | ||
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Signature | ||
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Infinite | ||
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Business Gold | Phí rút tiền mặt tại cây ATM Sacombank và tại cây ATM ngân hàng khác: 2% số tiền giao dịch (tối thiểu 50.000 VND) | |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Corporate Platinum | ||
Thẻ tín dụng quốc tế World Mastercard |
Lãi suất thẻ tín dụng Sacombank chuyển đổi ngoại tệ
Loại thẻ | Lãi suất giao dịch ngoại tệ |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Classic | 2,95% |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Ladies First | |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Gold | 2,80% |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Platinum | 2,60% |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Platinum Cashback | |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Signature | |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Infinite | 2,1% |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Business Gold | 2% số tiền giao dịch |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Corporate Platinum | |
Thẻ tín dụng quốc tế Mastercard World | 2,6% |
Thẻ tín dụng quốc tế Mastercard Gold | 2,8% |
Thẻ tín dụng quốc tế Mastercard Classic | 2,95% |
Thẻ tín dụng quốc tế UnionPay | |
Thẻ tín dụng quốc tế JCB Ultimate | 2,60% |
Thẻ tín dụng quốc tế JCB Gold | 2,8% |
Thẻ tín dụng quốc tế JCB classic | 2,95% |
Tổng hợp