Thẻ tín dụng FE Credit là một trong những sản phẩm tài chính được nhiều người quan tâm và lựa chọn hiện nay. Bên cạnh đọc hướng dẫn sử dụng và những ưu đãi của thẻ thì việc hiểu rõ các mức biểu phí và lãi suất thẻ tín dụng FE CREDIT sẽ giúp bạn sử dụng thẻ một cách hiệu quả nhất.
Thẻ tín dụng FE Credit là gì?
Thẻ tín dụng FE Credit là một loại thẻ thanh toán do Công ty Tài chính FE Credit trực thuộc Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank) phát hành. Đây là một sản phẩm tài chính có tính linh hoạt cao, giúp người dùng có thể chi tiêu và thanh toán trả góp một cách dễ dàng và thuận tiện. Thẻ tín dụng FE Credit cung cấp cho chủ thẻ khả năng thanh toán cho hàng hóa và dịch vụ bằng cách sử dụng hạn mức tín dụng được ngân hàng cấp. Hạn mức tín dụng này sẽ được trả dần theo thời gian, thông qua các khoản thanh toán hàng tháng.
Các loại thẻ tín dụng FE Credit
FE Credit cung cấp đa dạng các loại thẻ tín dụng, phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của từng khách hàng. Các loại thẻ tín dụng phổ biến hiện nay bao gồm:
-
FE Credit Visa: Thẻ có thể được sử dụng để thanh toán cho hàng hóa và dịch vụ tại hàng triệu điểm chấp nhận thẻ Visa trên toàn thế giới.
-
FE Credit Mastercard: Thẻ có thể được sử dụng để thanh toán cho hàng hóa và dịch vụ tại hàng triệu điểm chấp nhận thẻ Mastercard trên toàn thế giới.
-
FE Credit JCB: Thẻ có thể được sử dụng để thanh toán cho hàng hóa và dịch vụ tại hàng triệu điểm chấp nhận thẻ JCB trên toàn thế giới.
Lợi ích thẻ tín dụng FE Credit
- Có hạn mức tối đa 60 triệu đồng
- Miễn lãi tối đa 55 ngày cho các giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ
- Phí rút tiền mặt thấp, cao nhất chỉ 2,5% trên tổng số tiền rút.
- Phí chuyển đổi trả góp từ 0% đến 3.99% giá trị giao dịch.
- Rút tiền mặt nhanh bằng cách gửi tin nhắn đăng ký
- Có thể mở thẻ tín dụng phụ cho người thân, bạn bè, chia sẻ tiện ích khi dùng thẻ
- Trả góp dần cho các khoản giao dịch rút tiền mặt với tiện ích tiền mặt ưu việt.
Điều kiện mở thẻ tín dụng FE Credit
Để mở thẻ tín dụng bạn cần tuân thủ các điều kiện, chuẩn bị đầy đủ thủ tục theo quy định của ngân hàng.
Điều kiện:
- Quốc tịch: Việt Nam
- Độ tuổi: Từ 20 đến 60 tuổi
- Thu nhập: Trên 3 triệu VND/tháng
- Khách hàng đang cư trú và làm việc trên địa bàn có sự hỗ trợ cho vay tiền mặt của FE Credit.
Thủ tục:
- Đơn đề nghị mở thẻ tín dụng của FE Credit
- CMND/hộ khẩu/KT3
- Giấy tờ chứng minh thu nhập: Sao kê, bảng lương…
- Các giấy tờ khác theo quy định của ngân hàng
Cách mở thẻ:
Bạn có thể mở thẻ theo hai cách:
- Mở thẻ trực tiếp tại điểm giao dịch của FE Credit, nhân viên quầy giao dịch sẽ hướng dẫn bạn chi tiết
- Mở thẻ online: Bạn mở thẻ trực tiếp trên website của FE Credit.
Phí và lãi suất thẻ tín dụng FE Credit
Các loại phí của thẻ tín dụng được cập nhật mới nhất hiện nay:
Loại phí | THẺ FE CREDIT PLUS | THẺ FE CREDIT HẠNG VÀNG |
Phí đăng ký thẻ | Thẻ thường: Miễn phí
Thẻ Selfie: 20.000 VNĐ |
Miễn phí |
Phí thường niên | 210.000 VNĐ | 210.000 VNĐ |
Phí thay thế | Thẻ chuẩn: 100.000 VNĐ
Thẻ Selfie: 120.000 VNĐ |
100.000 VNĐ |
Phí thất lạc thẻ | Miễn phí | Miễn phí |
Phí cấp lại PIN | 50.000 VNĐ | 50.000 VNĐ |
Phí ứng tiền mặt tại ATM | 2,5% số tiền mặt ứng trước. Tối thiểu 75.000 VNĐ | 2,5% số tiền mặt ứng trước. Tối thiểu 75.000 VNĐ |
Phí xử lý giao dịch ngoại tệ (trên mỗi giao dịch) | 4% giá trị giao dịch | 4% giá trị giao dịch |
Phí chậm thanh toán | 3% trên tổng số dư nợ Thẻ. Tối thiểu 100.000 VNĐ | 3% trên tổng số dư nợ Thẻ. Tối thiểu 100.000 VNĐ |
Phí vượt hạn mức | 4% tổng số tiền vượt hạn mức – Tối thiếu 99.000 VNĐ | 4% tổng số tiền vượt hạn mức. Tối thiểu 99.000 VNĐ |
Phí tra soát (thu trong trường hợp khách hàng khiếu nại sai) | 100.000 VNĐ/yêu cầu | 100.000 VNĐ/yêu cầu |
Xác nhận tài khoản theo yêu cầu chủ thẻ | 100.000 VNĐ/yêu cầu | 100.000 VNĐ/yêu cầu |
Phí xử lý giao dịch | 12.000 VNĐ/kỳ sao kê có phát sinh dư nợ | 12.000 VNĐ/kỳ sao kê có phát sinh dư nợ |
Phí tin nhắn cho khách hàng đăng ký email với FE CREDIT | 10.000 VNĐ/tháng | 10.000 VNĐ/tháng |
Phí tin nhắn cho Khách hàng không đăng ký email với FE CREDIT | 15.000 VNĐ/tháng | 15.000 VNĐ/tháng |
Phí giao dịch tiền mặt nhanh/tiền mặt ưu việt | 0,2% giá trị giao dịch | 0,2% giá trị giao dịch |
Phí tất toán trước hạn tiền mặt ưu việt | 4% trên khoản trả góp còn lại | 4% trên khoản trả góp còn lại |
Mỗi sản phẩm thẻ tín dụng FE sẽ áp dụng mức lãi suất khác nhau. Hiện nay lãi suất trong hạn FE Credit áp dụng cho thẻ tín dụng cụ thể như sau:
- Lãi suất thẻ FE Credit Plus+ là 4,58%/tháng
- Lãi suất thẻ FE Credit hạng vàng là 3,58%/tháng
Lãi suất trong hạn của thẻ tín dụng FE sẽ được áp dụng cho các giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ và giao dịch rút tiền. Theo đó từng trường hợp cụ thể như sau:
- Đối với các giao dịch hàng hóa, dịch vụ: Lãi suất sẽ được áp dụng khi hết thời gian miễn lãi 45 ngày, chủ thẻ không thanh toán đầy đủ và đúng hạn tổng dư nợ thể hiện trong sao kê.
- Đối với các giao dịch rút tiền mặt: Lãi suất sẽ được tính từ thời điểm khách hàng rút tiền đến ngày khách hàng thanh toán đầy đủ số tiền và phí phát sinh cho FE.
Ngoài ra khi thực hiện giao dịch rút tiền, chủ thẻ phải trả phí rút tiền là 2,5% số tiền mặt ứng trước (tối thiểu 75.000 VNĐ).
Như vậy chủ thẻ tín dụng FE chỉ được hưởng thời gian miễn lãi 45 ngày cho các giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ thực hiện qua máy POS/ECD hay qua kênh trực tuyến. Nếu chủ thẻ rút tiền mặt từ thẻ sẽ ngay lập tức bị áp dụng lãi suất theo quy định. Bởi tính năng chính của thẻ tín dụng là thanh toán không phải rút tiền mặt.
Những lưu ý khi sử dụng thẻ tín dụng FE Credit
Để tránh gặp phải các vấn đề không mong muốn khi sử dụng thẻ tín dụng FE, bạn nên lưu ý các điểm sau:
-
Không chia sẻ thông tin thẻ tín dụng cho người khác.
-
Kiểm tra kỹ các giao dịch trước khi ký kết.
-
Thực hiện thanh toán đúng hạn để tránh phí trễ hạn và giảm hạn mức tín dụng.
-
Liên hệ với FE Credit ngay nếu có bất kỳ vấn đề nào liên quan đến thẻ tín dụng.
Tổng hợp