Phí dịch vụ thẻ ATM nội địa của ngân hàng phổ biến hiện nay

Hiện nay, đa số ngân hàng đều thu phí nhiều loại dịch vụ cho thẻ ATM nội địa như phí phát hành thẻ vật lý, rút tiền, chuyển khoản,… Khoản phí dịch vụ sẽ phụ thuộc vào từng dịch vụ, hạn mức và ngân hàng mà bạn thực hiện giao dịch.

Các loại phí dịch vụ ngân hàng

Hiện nay chủ yếu có 6 loại phí dịch vụ ngân hàng mà bạn cần biết, cụ thể như sau:

  • Phí phát thành thẻ ATM;
  • Phí thường niên ngân hàng;
  • Phí duy trì dịch vụ Internet/Mobile Banking;
  • Phí chuyển tiền;
  • Phí rút tiền tại ATM;
  • Phí quản lý tài khoản cá nhân.

Phí dịch vụ thẻ ATM nội địa của ngân hàng phổ biến hiện nay

Biểu phí dịch vụ ngân hàng phổ biến hiện nay

Phí phát hành thẻ ATM

Sau đây là phí phát hành thẻ ATM của một số ngân hàng phổ biến. Đặc biệt với ngân hàng Timo by BVBank, bạn có thể yêu cầu giao thẻ về tận nhà trên toàn quốc hoàn toàn miễn phí trong 3-7 ngày làm việc tùy theo khu vực.

Ngân hàng Phí phát hành thẻ ATM
Timo by BVBank Miễn phí
VPBank Miễn phí
Sacombank 99.000 đồng
Vietcombank 50.000 đồng
TPBank 0 – 150.000 đồng
MBBank 50.000 đồng
Techcombank Miễn phí
VIB Miễn phí
Vietinbank 45.000 đồng
BIDV 100.000 đồng
ACB 30.000 đồng
Agribank 30.000 – 100.000 đồng

Lưu ý: Thông tin này chỉ mang tính chất tham khảo, một số ngân hàng có thể cập nhật biểu phí

Phí thường niên thẻ nội địa ngân hàng

Phí thường niên của mỗi ngân hàng là khác nhau, có ngân hàng sẽ miễn phí, nhưng cũng có ngân hàng sẽ thu phí này.

Dưới đây là bảng tổng hợp phí thường niên của một số ngân hàng phổ biến tại Việt Nam:
Ngân hàng Phí thường niên thẻ nội địa
Timo Miễn phí
VPBank Miễn phí
Sacombank 66.000 đồng/năm
Vietcombank Miễn phí
TPBank 0 – 50.000 đồng/năm
MBBank 60.000 – 100.000 đồng/năm
Techcombank 60.000 đồng/năm
VIB Miễn phí năm đầu, các năm tiếp theo sẽ là 299.000 đồng/năm
Vietinbank Miễn phí
BIDV 20.000 – 60.000 đồng/năm
ACB 50.000 đồng/năm
Agribank 50.000 đồng/năm

Lưu ý: Thông tin này chỉ mang tính chất tham khảo, một số ngân hàng có thể cập nhật biểu phí

Phí chuyển tiền

Phí chuyển tiền bao gồm phí chuyển cùng ngân hàng và phí chuyển liên ngân hàng. Tùy vào từng ngân hàng mà mức phí này được quy định khác nhau.

Dưới đây là bảng phí chuyển tiền qua dịch vụ Internet/Mobile Banking của một số ngân hàng để các bạn nắm rõ mức phí chuyển tiền, dễ dàng giao dịch hơn.

Ngân hàng Phí chuyển tiền cùng ngân hàng Phí chuyển tiền liên ngân hàng
Timo by BVBank Miễn phí Miễn phí
VPBank Miễn phí 7.000 đồng
Sacombank – Cùng Tỉnh/TP: Miễn phí
– Khác Tỉnh/TP: 8.000 đồng
– Cùng Tỉnh/TP: 0,018% (tối thiểu: 15.000 đồng – tối đa: 900.000 đồng)
– Khác Tỉnh/TP: 0,041% (tối thiểu: 25.000đ – tối đa: 900.000 đồng)
Vietcombank Miễn phí Miễn phí
TPBank Miễn phí qua eBank – Miễn phí qua eBank
– 8.000 đồng/giao dịch khi chuyển tiền nội bộ tỉnh, giá trị thấp (< 500 triệu VNĐ)
– 0.01% giá trị giao dịch (tối thiểu 20.000 đồng, tối đa 300.000 đồng) khi chuyển tiền nội bộ tỉnh, giá trị cao (>= 500 triệu VNĐ)
– 0.04% giá trị giao dịch (tối thiểu 20.000 đồng, tối đa 600.000 đồng) khi chuyển tiền liên tỉnh
MBBank – Miễn phí qua app MBBank
– 3000 đồng/giao dịch dưới hoặc bằng 20 triệu đồng
– 5000 đồng/giao dịch lớn hơn 20 triệu đồng
– Miễn phí qua app MBBank
– 11,000 VNĐ/giao dịch với số tiền nhỏ hơn hoặc bằng 500 triệu đồng
– 0.27% số tiền giao dịch, tối đa 1 triệu, với số tiền lớn hơn 500 triệu đồng.
Techcombank Miễn phí Miễn phí
VIB Miễn phí 10.000 đồng/giao dịch
Vietinbank Miễn phí – Từ 1.000 đồng đến dưới 50 triệu đồng: 8.000 đồng/giao dịch
– Từ 50 triệu đồng trở lên: 0,01% giá trị giao dịch, tối thiểu 9.000 đồng/giao dịch
BIDV – Dưới 10.000 đồng: Miễn phí
– Từ 30 triệu đồng trở xuống: 1.000đồng/giao dịch
– Trên 30 triệu đồng: 0,01% số tiền chuyển, tối đa 9.000đồng/giao dịch
– Từ 500 nghìn đồng trở xuống: 2.000đồng/giao dịch
– Từ trên 500 nghìn đến 10 triệu đồng: 7.000đồng/giao dịch
ACB Miễn phí 0.028% số tiền chuyển
– Tối thiểu 10.500 đồng/giao dịch
– Tối đa 800.000 đồng/giao dịch
Agribank Miễn phí Miễn phí

Lưu ý: Thông tin này chỉ mang tính chất tham khảo, một số ngân hàng có thể cập nhật biểu phí

Phí duy trì dịch vụ Internet/Mobile Banking

Dưới đây là bảng phí tham khảo của phí duy trì dịch vụ Internet/Mobile Banking, bảng phí này chưa bao gồm VAT.

Ngân hàng Phí duy trì dịch vụ Internet/Mobile Banking
Timo by BVBank Miễn phí
VPBank 10.000 đồng/tháng
Sacombank 40.000 đồng/quý
Vietcombank Miễn phí
TPBank Miễn phí
MBBank 10.000 đồng/tháng
Techcombank 8.000 đồng/tháng
VIB Miễn phí
Vietinbank 8.800 đồng/tháng
BIDV Miễn phí
ACB 10.000 đồng/tháng
Agribank 10.000 đồng/tháng

Lưu ý: Thông tin này chỉ mang tính chất tham khảo, một số ngân hàng có thể cập nhật biểu phí

Phí quản lý tài khoản

Đây là một khoản chi phí mà bạn cần phải thanh toán khi sử dụng dịch vụ thẻ của ngân hàng. Phí này sẽ được ngân hàng thu theo tháng.

Ngân hàng Phí quản lý tài khoản
Timo by BVBank Miễn phí
VPBank 10.000 đồng/tháng
Sacombank 5.500 đồng/tháng
Vietcombank 2.000 – 10.000/tháng
TPBank 8.000 đồng/tháng
MBBank Miễn phí
Techcombank 9.900 đồng/tháng
VIB Miễn phí
Vietinbank 2.000 đồng/tháng
BIDV 5.000 – 15.000 đồng/tháng
ACB 15.000 đồng/tháng
Agribank 10.000 đồng/tháng

Lưu ý: Thông tin này chỉ mang tính chất tham khảo, một số ngân hàng có thể cập nhật biểu phí

Phí rút tiền ATM

Phí dịch vụ thẻ ATM nội địa của ngân hàng phổ biến hiện nay

Hiện nay, chỉ có một số ngân hàng miễn phí rút tiền ATM. Trung bình bạn sẽ mất 1.100 VNĐ khi rút tiền cùng hệ thống và 3.300 VNĐ khi rút tiền khác hệ thống.
Ngân hàng Phí rút tiền tại ATM
Timo Miễn phí tại các cây ATM có logo NAPAS
VPBank 3.000 đồng/GD
Sacombank 1.000 – 3.300 đồng/GD
Vietcombank 1.000 – 3.000 đồng/GD
TPBank Miễn phí
MBBank 1.000 – 3.000 đồng/GD
Techcombank 1.000 – 3.000 đồng/GD
VIB Miễn phí
Vietinbank 1.000 – 2.000 đồng/GD
BIDV 1.000 – 3.000 đồng/GD
ACB 0 – 5.000 đồng/GD
Agribank 1.000 – 3.000 đồng/GD

Lưu ý: Thông tin này chỉ mang tính chất tham khảo, một số ngân hàng có thể cập nhật biểu phí

Hỗ trợ tài chính Hayhomes
Logo
So sánh
  • Total (0)
So sánh